Bản dịch của in a hurry - Từ điển tiếng Anh-Việt in a hurry acting quickly hối hả I did this in a hurry. wishing or needing to act quickly đang vội I'm in a hurry. soon; easily sớm You won't untie this knot in a hurry. eager sốt ruột I'm in a hurry to see my new house.
Mean V-ing: Có nghĩa là gì. Eg: He doesn't mean to prevent you from doing that. (Anh ấy không có ý ngăn cản bạn làm việc đó.) This sign means not going into. (Biển báo này có ý nghĩa là không được đi vào trong.) Need to V: cần làm gì. Need V-ing: cần được làm gì (= need to be done) Eg:
Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. bab.la không chịu trách nhiệm về những nội dung này. to hurry up. more_vert. nhanh chân nhanh tay hơn. to be in a hurry. more_vert. đang vội vàng. to be in a hurry. more_vert.
Chúng ta hãy xem qua môt vài hình ảnh đáng sợ sau đây của chủ nghĩa xã hội. Phần lớn gái mãi dâm là những cô gái miền thôn quê, qui tụ về các thành phố ở Miền Nam là các cô gái từ Miền Tây. Họ trôi dạt tứ phương từ những quán bia, quán cà phê, karaokê ôm ở Vũng Tàu
1 Câu trả lời. thầy Duy TOEIC đã trả lời 6 năm trước. Đơn giản là for mà đi với thời gian thì có nghĩa là trong vòng thôi em. Hurry! These special offers will be for one week only. = Nhanh tay lên! Các ưu đãi đặc biệt này chỉ có trong vòng một tuần thôi. Không chọn in vì in one week có
Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hurried tiếng Anh nghĩa là gì. đưa vội đi tiếng Anh là gì? đẩy vội=to hurry someone out of the fire+ kéo vội ai ra khỏi đám lửa=to hurry the soldiers along to the front+ đưa vội quân ra mặt trận* nội động từ- hành động
Key Takeaway. Đối với cụm You're welcome, người nói có thể vận dụng trong 6 tình huống giao tiếp hằng ngày sau: Dùng để đáp lại lời cảm ơn. Dùng để nói ngay sau khi giúp đỡ người khác. Dùng để thể hiện sự khó chịu hoặc tránh rườm rà lễ nghĩa khi làm việc tốt
f5qbM. Để tiếp tục chuỗi từ vựng mới , hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn “Hurry” trong tiếng anh có nghĩa là gì và các cấu trúc , ví dụ liên quan đến nó . Đây có lẽ là một từ mới khá quen thuộc với một số bạn đọc nhưng bên cạnh đó vẫn có những bạn chưa nắm bắt được cách sử dụng của “ hurry”. Vậy hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để có thêm kiến thức về “ hurry” nhé! Bên cạnh đó chúng mình còn cung cấp thêm cho các bạn những cấu trúc và cách dùng của “ hurry” trong tiếng Anh, vậy nên đừng bỏ lỡ bài viết này nhé! 1. “ Hurry” có nghĩa là gì? Theo từ điển Cambridge, “ Hurry” có nhiều nghĩa khác nhau và ở mỗi văn cảnh nó có nghĩa khác nhau. Dưới đây là một số nghĩa của “ Hurry”, các bạn hãy theo dõi bên dưới đây nhé! Hình ảnh minh họa về “ hurry” trong tiếng Anh Động từ “ Hurry” được dùng để để giục di chuyển hoặc làm mọi thứ nhanh hơn bình thường hoặc để ai đó làm việc này. Ví dụ Hurry or you’ll be late Nhanh lên nếu không bạn sẽ đến muộn I refuse to be hurried into a decision Tôi từ chối vội vàng trong một quyết định After spending her lunch hour shopping, she hurried back to work. Sau khi dành giờ ăn trưa để mua sắm, cô vội vàng trở lại làm việc. I hate to hurry you, but I have to leave in a few minutes. Tôi ghét phải vội vàng với bạn, nhưng tôi phải đi trong vài phút nữa. He gathered the children up and hurried into the house. Anh ấy tập hợp lũ trẻ lại và vội vã vào nhà. The owner of the vehicle came hurrying along and turned off the car alarm. Chủ phương tiện chạy tới vội vàng tắt chuông báo động xe. Danh từ “Hurry” thì có nghĩa là nhu cầu di chuyển hoặc làm mọi thứ nhanh hơn bình thường Ví dụ We left in such a hurry that we forgot our tickets. Chúng tôi rời đi một cách vội vàng đến nỗi chúng tôi đã quên vé của mình. “Can you wait a few minutes?” “Yes, I’m not in any hurry “Anh có thể đợi vài phút được không?” “Vâng, tôi không vội Are you in a hurry to leave? Bạn có vội vàng rời đi không? They left in a hurry and I must have left my keys behind. Họ rời đi một cách vội vàng và tôi chắc chắn đã để lại chìa khóa của mình. “ Hurry” có nghĩa là Nếu bạn vội vàng đưa ai đó đến một nơi hoặc vào một tình huống, bạn sẽ cố gắng khiến họ đến nơi đó hoặc rơi vào tình huống đó một cách nhanh chóng. Ví dụ Adam hurried him to his bed. Adam vội vàng đưa anh đến giường của mình. They say they are not going to be hurried into any decision. Họ nói rằng họ sẽ không vội vàng trong bất kỳ quyết định nào. I don’t want to hurry you. Tôi không muốn vội vàng bạn. 2. Cấu trúc và cách dùng của “ Hurry’ Hình ảnh minh họa về “ hurry” trong tiếng Anh “ Hurry” là một từ có chức năng vừa là danh từ vừa là động từ, bởi vậy khi sử dụng nó các bạn cần nắm rõ được bạn đang nói đến danh từ hay động từ “ hurry” để có ngữ pháp trong câu đúng nhất nhé! “ Hurry” ở ngôi 3 số ít thì hiện tại hoàn thành có dạng là hurries; ở dạng thì tương lai là hurrying; ở dạng thì quá khứ nó có dạng làhurried. Ngoài ra “ hurry” có phiên quốc tế là UK / US / Vì đây là từ có hai âm tiết và trọng âm của nó rơi vào âm tiết thứ nhất nên khi đọc các bạn hãy đọc mạnh âm thứ nhất nhẹ về sau nhé. Bên cạnh đó, hãy sử dụng những trang từ điển điện tử để nghe và luyện tập phát âm cho đúng nhé! Đừng ngại phát âm vì phải có sai mới đúng đấy nha! 3. Một số cụm động từ và thành ngữ của “ hurry” Hình ảnh minh họa về “ hurry” trong tiếng Anh hurry sb/sth up để di chuyển hoặc làm mọi thứ nhanh hơn bình thường hoặc để ai đó làm việc này Ví dụ Hurry up or we’ll miss the train. Nhanh lên nếu không chúng ta sẽ lỡ chuyến tàu. Could you hurry the children up, or their dinner will get cold. Bạn có thể nhanh chóng đưa bọn trẻ lên, nếu không bữa tối của chúng sẽ trở nên nguội lạnh. “Come on, hurry up!” “I’ll only be two minutes – I’ve got to lock the back door.” “Đi vào nhanh lên!” “Chỉ hai phút thôi – Tôi phải khóa cửa sau.” be in a tearing hurry đi đâu đó rất nhanh, thường là vì bạn đến muộn hurry up and do something làm điều gì đó rất sớm Ví dụ All I wanted was for these very boring people to hurry up and leave. Tất cả những gì tôi muốn là những người rất nhàm chán này nhanh chóng rời đi. Hurry up and get dressed before everyone gets here. Hãy nhanh chóng mặc quần áo trước khi mọi người đến đây. She’d better hurry up and submit her application if she doesn’t want to miss the deadline. Tốt hơn hết là cô ấy nên nhanh chóng nộp hồ sơ nếu không muốn bị trễ thời hạn. Trên đây là tất cả những kiến thức về “ Hurry” có nghĩa là gì? Cụm động từ và thành ngữ liên quan đến “ hurry”. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ hurry” có nghĩa là gì? Hãy theo dõi những bài viết tiếp theo của nhé!
Ý nghĩa của từ và các cụm từ Câu ví dụ Những từ giống nhau Dịch Các loại câu hỏi khác Ý nghĩa của "Hurry" trong các cụm từ và câu khác nhau Q I am not in any hurry to either. có nghĩa là gì? A Me I am not in a hurry to I am not in any hurry to are saying, you are not in a hurry to leave. So when you include "to", you are saying that you are also not in a hurry to do something, something that has already been you only say "I am not in a hurry", you are being very general, whereas including "to" makes it about something specific, like "leaving". Q So, where are you headed to in such a hurry? có nghĩa là gì? A No, but you could say "where are you heading?" These are set phrasesWhere are you heading / where are you headed? /Are you heading out? AKA are you leaving/going somewhere. Q born in a hurry always late có nghĩa là gì? A "Slow burn by Kacey Musgraves"The opening line of the song“born in a hurry, always late, haven’t been early since 88”. Using the reference to her birth as a starting point, Kacey masterfully captures her outlook on life, gently stressing the importance of taking it slow and finding beauty in the little things. Q hurry em inglês? có nghĩa là gì? Q I wonder why they such a hurry có nghĩa là gì? A "I wonder why they are in such a hurry."This is a more natural version of your English sentence."such a" indicates the speaker does not conceive of the reason can not imagine the reason for the hurry. Perhaps the speaker thinks the hurry is "Is that Professor Smith?"B "Yes."A "Class doesn't start for another ten minutes. I wonder why he is in such a hurry."B "He meant to be here early to set up a display for the class." Câu ví dụ sử dụng "Hurry" Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với hurry. A Hurry up, we need to get there in 10 minutes!She ran past him - she was in a hurry. I’m in a hurry, can we talk later? Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với hurry up. A Hurry up, you're gonna be late for school ! Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với hurry or quickly . A "I hurry to the parking lot""I quickly walked down the street"" We can make it if we hurry"" Run quickly, the store closes in ten minutes" Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với If I am in a hurry and I have to go to the restroom immediately. How should I say in a formal way and a funny way?. A Haha, ok! It depends on the situation, but maybe something likePlease excuse me for a moment - where is the restroom? more formalSorry, I'm about to explode... is there a bathroom nearby? informalIf I don't find a restroom I'm going to explode! informal Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với hurry up!. A We're gonna be late! Hurry up! Hurry up! The bell is going to ring up! The meeting is going to commence soon. Từ giống với "Hurry" và sự khác biệt giữa chúng Q Đâu là sự khác biệt giữa hurry back và ran back ? A "Hurry back" は語句です。私は人を短時間出るときに使います(例:私の友達はコンビニに行くなら)。"Ran back" の意味は“すぐに帰りた”です。(例:I ran back to school)もしあなたはわからないごめんなさい。私は日本語が下手です。 Q Đâu là sự khác biệt giữa hurry và hurry up ? A Hurry = 早くして / きてHurry up = 早くHurry up is more of a command, and can be considered blunt."Those people running to the bus looks like they're in a hurry.""Hurry up, we're going to miss the bus!" Q Đâu là sự khác biệt giữa I'm in a hurry. và I'm in a rush. ? A They’re the same thing. But in a different context they can mean different things, for example- hurry up. You would not use the word rush because it sounds wrong. But here they mean the same thing. Q Đâu là sự khác biệt giữa I was hurry và I was in a hurry và I was in a hurry so I did not have time to call you. ? A I was hurry = no tiene sentidoI was in a hurry = muy comúnPodría decir "I was hurried", no es común pero tiene sentido. Por ejemplo "I was hurried by my wife so I forgot my money." Q Đâu là sự khác biệt giữa to hurry và to hurry up ? A Hurry up is a command while hurry is a verb"Let's hurry and go to the store before it closes.""Hurry up! The store is closing so we have to go now!" Bản dịch của"Hurry" Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? please hurry or else we will be hurry else we will be is correct? A The first one is correct. Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? Which one is grammatically correct? A. Unless you were always in such a hurry, your work would be much better. or B. If you weren’t always in such a hurry, your work would be much better. A a . unless you were always in such a hurry , your work would be much better. saying unless you were in such a hurry is basically saying you want them to hurry up is that it sounds like to me . like A sounds like you want them to hurry up but you don't like how there work is. so B is correct because you're explaining better that you want them to slow down and do there work better. is the way I see it. could be diffrent for other people. Q Nói câu này trong Tiếng Anh Anh như thế nào? I’m in a hurry A Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? If you're in a hurry and you want to ask some people in a queue to skip the line, how would you ask it? A One way to say it would be “Could I get ahead of you, please? I’m in a hurry.” Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? hurry up A Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Những câu hỏi khác về "Hurry" Q If you are in a hurry, you can eat it just by microwaving it. cái này nghe có tự nhiên không? A Better to say "If you are in a hurry, you can just microwave it." Q If you are in a hurry, you can eat it just by microwaving it. cái này nghe có tự nhiên không? A Since you're talking about cooking in a microwave, say "If you are in a hurry, you can quickly cook it by microwaving it." This implies you can also eat it immediately after cooking. Q I was in hurry,so I took a taxi home. cái này nghe có tự nhiên không? A "I'll take a taxi home" ; Q Suppose you are in a hurry and you should take the stairs for going down and taking a taxi . You take the stairs every other ones?, actually I don't know how to say , I mean you don't take every single steps, if there are 6 steps, you take 1, 3, 5 and 6 ones, not 1,2,3,4,5 and 6! How do you say it? Ah! So difficult to explain!! A "Take every other step" or "skip steps" Q "I'm in hurry" or "I'm busy" cái này nghe có tự nhiên không? Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau Latest words hurry HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau. Từ này Ai k thương, ganh ghét Cứ mặc kệ người ta Cứ sống thật vui vẻ Cho cuộc đời nơ... Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? where is the restroom? Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Never mind, please forget about what i've just said. Or... What is the best way to go to Ninh Binh from Hanoi? Some people say that buses are the best opt... Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 私は閉所恐怖症claustrophobiaです。 Từ này nắng vàng ươm, như mật trải kháp sân có nghĩa là gì? Đâu là sự khác biệt giữa nhân viên văn phòng và công nhân ? Could you please correct my sentences? Tôi ko biết Kansai có nhiều người việt như vậy. Khi Amee h... Từ này Bây giờ đang khó khăn không ai cho mượn tiền. Vẫn ch bởi vậy tôi không có tiền tiêu vặt. B... I wanna write a comment for a singer who came to Japan. Could you please correct my message? Hát ... what is correct? Where are you study? Or Where do you study? Thank you. 「你确定?」是「真的吗?」的意思吗? 那「你确定!=你来决定吧」这样的意思有吗? Từ này Twunk có nghĩa là gì? Từ này delulu có nghĩa là gì? Đâu là sự khác biệt giữa 真的吗? và 是吗? ?
BrE/ˈhʌri/ NAmE/ˈhɜri/ Thông dụng Danh từ Sự vội vàng, sự hấp tấp, sự hối hả, sự gấp rút why all this hurry? việc gì phải vội vàng thế? is there any hurry? có cần phải làm gấp không? Sự sốt ruột muốn làm vội việc gì, mong có cái gì ngay... in a hurry vội vàng, hối hả, gấp rút Sốt ruột thông tục dễ dàng you won't find anything better in a hurry anh chẳng thể tìm được cái tốt hơn một cách dễ dàng đâu thông tục vui lòng, sẵn lòng I shall not ask again in a hurry tôi chẳng tội gì mà hỏi lại Ngoại động từ Thúc giục, giục làm gấp, bắt làm gấp Don't hurry me Đừng giục tôi to hurry someone into doing something giục ai làm gấp việc gì Làm gấp, làm mau, làm vội vàng, xúc tiến nhanh một công việc gì... thường + away, along, out, into... mang gấp đi, kéo vội đi, đưa vội đi, đẩy vội to hurry someone out of the fire kéo vội ai ra khỏi đám lửa to hurry the soldiers along to the front đưa vội quân ra mặt trận Nội động từ Hành động vội vàng, hành động hấp tấp, làm gấp; đi gấp, đi vội vàng Don't hurry, there is plenty of time Đừng vội, còn nhiều thì giờ lắm to hurry away o hurry off Đi vội vàng, hấp tấp ra đi to hurry over o hurry through Làm vội làm vàng cho xong việc việc gì to hurry up làm gấp, tiến hành gấp rút hurry up mau lên!, nhanh lên Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun bustle , celerity , commotion , dash , dispatch , drive , expedition , expeditiousness , flurry , haste , precipitance , precipitateness , precipitation , promptitude , push , quickness , rush , rustle , scurry , speediness , swiftness , urgency , fleetness , hustle , rapidity , rapidness , speed verb accelerate , barrel , beeline * , be quick , bestir , breeze , bullet , burst , bustle , dash , dig in , drive , expedite , fleet , flit , fly , get a move on , goad , go like lightning , haste , hasten , hurry up , hustle , jog , lose no time , make haste , make short work of , make time , make tracks , nip , push , quicken , race , rip , rocket , roll , run , rush , sally , scoot , scurry , shake a leg , smoke , speed , speed up , spur , step on gas , step on it , turn on steam , urge , whirl , whish , whisk , whiz , zip , bolt , bucket , dart , festinate , flash , pelt , sail , scour , shoot , sprint , tear , trot , wing , zoom , step up , ado , beeline , chivy , decamp , dispatch , harass , hie , highball , hightail , impel , motion , nag , pass , posthaste , precipitate , skedaddle , tumult , urgency , vamoose , whir Từ trái nghĩa
in a hurry nghĩa là gì