cha xứ tiếng Hoa là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cha xứ trong tiếng Hoa và cách phát âm cha xứ tiếng Đài Loan . Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cha xứ tiếng Đài Loan nghĩa là gì .
Tôi nghĩ là chúng ta hơn nhau về số lượng đấy cha xứ à. I believe we have you outnumbered, father. OpenSubtitles2018. v3 Cha xứ Marcus từng là người giỏi nhất. Abbot Marcus was the finest of men. OpenSubtitles2018. v3 Tôi là một Cha xứ Anh giáo. I am a vicar in the Church of England. QED
Cha xứ tiếng anh là gì. Cha chánh xứ: đứng đầu một giáo xứ; Thầy (xứ): tôi chưa rõ định nghĩa về thầy xứ như thế nào. Nhưng hình như là một người nam đi tu nhưng chưa (hoặc vì lý do nào đó, không thể) được thụ phong linh mục. Phụ giúp cha xứ
Nổi tiếng từ bộ phim kiếm hiệp đình đám Thiên Long Bát Bộ vai Kiều Phong, mặc dù không phải là cái tên HOT với hàng triệu fan hâm mộ như nhiều diễn viên trẻ hiện nay, nhưng Hồ Quân là một trong những diễn viên rất được yêu mến và quen thuộc với màn ảnh xứ sở tỉ dân.
Bạn đang đọc: Các cụm từ tiếng Anh người bản xứ hay dùng (Phần 2) | Tiếng Anh Nghe Nói. He had made a fortune from his business. Anh ta đã kiếm bộn tiền từ công việc kinh doanh của mình. to wine and dine somebody: thết đãi ai. When I came to visit him, I was wined and dined like a king. Khi tôi
Từ cha xứ Bod đấy. 1. Từ cha xứ Bod đấy. Skip to content. T7. Th10 1st, 2022 ‘cha xứ’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh. By adnhacly
1. Từ cha xứ Bod đấy. Bạn đang xem: Cha xứ tiếng anh là gì. From pastor Bob. 2. Ông ta là cha xứ à? Is he the priest? 3. Tôi là một trong những Cha xứ Anh giáo. I am a thoimiencamxahoc.comcar in the Church of England. 4. Cha xứ thì vẫn khai như thế. Priest is sticking to lớn the story too. 5.
zvW456. Em không thể tin làanh đưa anh ta số tiền từ cha xứ can't believe you gave him the money from pastor anh đi ba vòng như cha xứ he walked three times around as the pastor had giúp mấy đứa dưới chuồng ngựa đóng yên cho Cha and help the stable boys harness the horse for the vài tuần, cha xứ quyết định đến thăm xứ không có Cha xứ trong suốt 4 church was without a pastor for almost three phải cha xứ thành Rome, Không phải người thừa tự thánh Peter!Not the Vicar of Rome, not the heir to St. Peter!Nhưng cậu biết Cha xứ nói gì với tôi ko?Và ông cha xứ, ổng đã tới, ổng đã tới?Cô đến nhà thờ và xưng tội với cha gậy biểu trưng cho cha xứ của khu Westminster và các vị huân tước của stick symbolizes the pastor of Westminster area and the lords of xứ hiện tại của con tin rằng một phó tế rửa tội trong Thánh lễ sẽ tạo thành một sự thay đổi vị chủ current pastor believes that a deacon baptizing during Mass would constitute a change of hẹn tiếp theo của ông là cha xứ tại quê nhà Karlstadt từ ngày 4 tháng 6 năm next appointment was as vicar in his hometown Karlstadt from 4 June linh mục trẻ được bổ nhiệm làm cha xứ Spinadesco, sau đó cha bất ngờ được gọi về Tiểu Chủng viện Cremona, để dạy môn Văn young priest was appointed Vicar of Spinadesco to then be recalled suddenly to the Seminary of Cremona, to teach rồi cha xứ đã trích dẫn lá thư mà ngài đã đưa lên bảng thông tin Chúa nhật hôm đó với tựa đề một cách thức ăn chay the pastor quoted from the letter he had placed in that Sunday's bulletin. It was a different take on fasting in bài báo này bao gồm những bức thư gửi cho cha xứ từ bạn bè của ông, trong đó có Mục sư G. papers included letters addressed to the vicar from his friends, among them the Reverend G. viên của nhóm không nhất thiết là đã phục hồi cai nguyện, nhưng cần phải quen thuộc với việc nghiện vàphải được chấp thuận của cha xứ của members do not have to be in recovery but need to be acquainted with addiction,and must be approved by their bài báo nàybao gồm những bức thư gửi cho cha xứ từ bạn bè của ông, trong đó có Mục sư G. papers included letters addressed to the vicar from his friends, among them the Reverend G. M. Musgrove, the vicar of Withycombe Raleigh;Giáo Luật năm 1910 có thể giả định rằng cha giải tội chấp nhận đứa trẻ cho Rướclễ lần đầu thường là cha xứ biết gia đình của law in 1910 would presume that this confessor admitting thechild to Communion would usually be the pastor who knows the đỏ mặt và nói câu gì đó về cha xứ đang ở đây, khiến Westcliff cười flushed and said something about the vicar being there, making Westcliff thế kỷ 18, theo quyết định của cha xứ Jacek Augustyn opacki,[ 1] nội thất được xây dựng lại theo phong cách Ba- the 18th century, by the decision of vicar Jacek Augustyn Łopacki,[1] the interior was rebuilt in the late Baroque là một bữa ăn tương đối nhỏ với sự góp mặt của nhà Bowman và hai gia đình khác trong vùng,bao gồm cả cha xứ và vợ ông was a relatively small affair attended by the Bowmans and two local families,including the vicar and his sống trong khu vực hầu như quay lại bình thường,” cha xứ Baghdad in the area is almost back to normal,” said the vicar of năm sau, tôi bày tỏ điều này với cha xứ với ý nghĩ rằng ngài có thể nói là tôi bị let's say about 5 years ago, I brought it up with my parish priest, thinking that he would tell me I was thành viên của tiểu ban phụng vụ muốn cha xứ chuyển Nhà tạm từ bàn thờ cạnh đến bàn thờ chính, như trước năm member of the liturgy committee would like the pastor to move the beautiful tabernacle from the side alter to the main altar, like before thành viên giáo dânOpus Dei cũng quan hệ với cha xứ và giám mục của mình cũng tương tự như các tín hữu Công Giáo relationship of lay members of Opus Dei with their parish priest, bishop and the Pope is exactly the same as that of other hết tôi đến gặp Cha Xứ, một con người can đảm và đơn first went to see my pastor, a brave and very simple xứ có bổn phận đến thăm họ hoặc xem họ đã được thăm viếng chưa;The pastor should make it his duty to visit them or see that they are visited;Tuy nhiên, nếu cha xứ xác định rằng đây là giải pháp hợp lý duy nhất, thì nó phải được chấp nhận như if the pastor determines that this is the only reasonable solution, then it must be accepted as nơi Cha xứ rất ngạc nhiên khi thấy kẻ hấp hối đang luống cuống lật những trang sách Kinh pastor arrives and is surprised to seethe dying man frantically turning the pages of a big Bible.
Chủ đề Cha xứ tiếng anh là gì Cha xứ tiếng Anh là một thuật ngữ phổ biến trong tiếng Anh, được sử dụng để chỉ cha của bạn bè hoặc người trong cộng đồng của bạn. Trong năm 2023, điều tuyệt vời là nhu cầu học tiếng Anh tăng cao ở Việt Nam. Với việc nắm vững thuật ngữ này, bạn sẽ có thể giao tiếp và trao đổi với người Anh và người nói tiếng Anh khác một cách dễ dàng. Cùng nhau học tiếng Anh và khám phá văn hóa mới sẽ là một trải nghiệm tuyệt vời cho mọi lụcCha xứ tiếng Anh là gì? Từ đồng nghĩa với cha xứ trong tiếng Anh là gì? YOUTUBE Biểu tượng đặc trưng của đất nước nào qua các loài động vật? Tiếng Scots EnglishTại sao lại gọi cha xứ là Vicar? Cha sở, cha vợ trong tiếng Anh đều được gọi là gì? Cha xứ và cha sở khác nhau như thế nào? Giáo sĩ trong Giáo hội Công giáo Rôma được gọi là gì trong tiếng Anh? Người nào không được đặt là cha xứ? Điểm khác nhau giữa parson và pastor trong tiếng Anh là gì? Cha xứ có thêm chức vụ khác ngoài việc tổ chức lễ nghi tôn giáo không?Những khóa học được cung cấp tại seminary đều xoay quanh gì trong tiếng Anh?Cha xứ tiếng Anh là gì? Cha xứ tiếng Anh có thể được dịch là \"parson\" hoặc \"vicar\". Để tìm kiếm định nghĩa của từ \"parson\" trong từ điển, ta có thể làm như sau Bước 1 Truy cập trang web của một từ điển tiếng Anh-Việt, ví dụ như từ điển của VDict Bước 2 Nhập từ \"parson\" vào ô tìm kiếm trên trang web và ấn nút \"Tra từ\". Bước 3 Đọc kết quả trả về để có định nghĩa của từ \"parson\". Ví dụ \"parson. noun. Vị cha xứ có hai người con gái là ánh sáng của đời anh. The parson had two daughters who were the light of his life.\" Tương tự, để tìm kiếm định nghĩa của từ \"vicar\", ta có thể làm như sau Bước 1 Truy cập lại trang web của từ điển. Bước 2 Nhập từ \"vicar\" vào ô tìm kiếm và ấn nút \"Tra từ\". Bước 3 Đọc kết quả trả về. Ví dụ \"vicar. NOUN. /ˈvɪkər/. priest. Cha xứ là một chức phẩm của Giáo hội Công giáo Rôma, là giáo sĩ có quyền thực hiện các lễ nghi tôn giáo trực tiếp\". Vì vậy, \"parson\" và \"vicar\" đều có thể được dịch là \"cha xứ\" trong tiếng đồng nghĩa với cha xứ trong tiếng Anh là gì? Từ đồng nghĩa với \"cha xứ\" trong tiếng Anh có thể là \"parish priest\" hoặc \"pastor\". Để kiểm tra và tìm thêm các từ đồng nghĩa khác, bạn có thể sử dụng các công cụ tra cứu từ điển trực tuyến như Oxford, Cambridge hoặc Merriam-Webster. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm các nguồn tài liệu tham khảo chuyên ngành để tìm thêm thông tin chi tiết. Với việc tìm hiểu từ vựng đồng nghĩa, sẽ giúp tăng vốn từ vựng và khả năng giao tiếp của bạn trở nên tự nhiên và linh hoạt hơn khi sử dụng tiếng tượng đặc trưng của đất nước nào qua các loài động vật? Tiếng Scots EnglishNếu bạn đang tìm kiếm cách nâng cao khả năng Tiếng Anh của mình, đừng bỏ qua video Kinh Lạy Cha Tiếng Anh vào năm Biểu tượng đại diện cho quốc gia nào của những loài vật sau đây? Tiếng Scots EnglishNăm 2023, Quốc gia của chúng ta sẽ được tôn vinh thông qua biểu tượng đại diện cực kỳ đặc trưng. Loài vật sẽ trở thành biểu tượng của đất nước để thể hiện sự độc đáo và phong phú của văn hóa Việt Nam. Tiếng Việt, ngôn ngữ đẹp và phổ biến nhất sẽ được dùng để giới thiệu về Quốc gia và biểu tượng đại diện trong video này. Hãy cùng xem và tự hào vì đất nước của chúng ta! KTV Talk 4 Đọc Kinh Lạy Cha bằng tiếng Anh Giáo xứ Kitô Vua Bình AnĐây là một video hữu ích và thú vị để giúp bạn cải thiện phát âm và nâng cao vốn từ vựng. Hãy cùng đón xem và học hỏi những kiến thức và kinh nghiệm học Tiếng Anh từ những người thành công. KTV TALK 4 Đọc kinh lạy Cha bằng tiếng Anh Giáo hội Kitô Vua Bình AnKTV TALK là một video mới nhất trên giáo hội Kitô Vua Bình An, trong đó sẽ có sự giải thích về đọc kinh lạy Cha bằng tiếng Anh. Thông qua bài giảng hiểu biết của cha trưởng lão và những hình ảnh sống động, video này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về tầm quan trọng và ý nghĩa sâu xa của việc đọc kinh lạy Cha. Năm 2023, hãy cùng KTV TALK và khám phá một phần tuyệt vời của giáo hội của chúng ta. Cười ra nước mắt với bài giảng của cha Micae Phạm Quang Hồng Sự nguy hiểm của tiếng ViệtTiếng Việt là một trong những ngôn ngữ đầy màu sắc và phức tạp trên thế giới. Nếu bạn muốn tìm hiểu về ngôn ngữ đặc trưng này, hãy đón xem video Nguy Hiểm Tiếng Việt. Trong đó, bạn sẽ được khám phá sự đa dạng của ngôn ngữ, tìm hiểu về lịch sử và văn hóa của Việt Nam, và tìm hiểu cách sử dụng đúng cách tiếng Việt trong cuộc sống của mình. Nguy hiểm của tiếng Việt Cười nghiêng ngả với bài giảng của cha Micae Phạm Quang HồngMột làn gió mới đang đến với video bài giảng của cha Micae Phạm Quang Hồng. Trong video được quay lại vào năm 2023 này, cha Micae sẽ giảng về chủ đề nguy hiểm bằng tiếng Việt, tuy nhiên bạn sẽ không thể đỡ được cười nghiêng ngả chỉ vì phong cách giảng dạy đầy sống động và hài hước của cha. Bạn sẽ được trải nghiệm một nụ cười mới trong hiểu biết và sự hiểu rõ về chủ đề quan trọng này. Hãy cùng xem và cười thỏa thích! Tại sao lại gọi cha xứ là Vicar? Người được gọi là cha xứ thường là linh mục chịu trách nhiệm quản lý và điều hành một giáo xứ hoặc nhà thờ xứ đạo. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, đặc biệt là ở Anh Quốc, các linh mục không được gọi là cha sở và thay vào đó sử dụng danh xưng Vicar. Lý do vì sao lại gọi cha xứ là Vicar xuất phát từ thời kỳ Trung Cổ khi Giáo hội Công giáo tại Anh Quốc có sự phân hoá theo dòng tộc và lãnh đạo. Trước khi Cải cách giáo luật Hoàng tử Tudor được ban hành vào thế kỷ 16, các tiểu vương quốc của Anh Quốc sử dụng hệ thống giáo luật thuộc về Giáo hội La Mã. Tuy nhiên, sau khi Hoàng tử Tudor tuyên bố độc lập khỏi Giáo hội La Mã và thành lập Giáo hội Anh, hệ thống giáo luật mới xuất hiện. Theo Giáo luật Giáo hội Anh, các giáo xứ không phải là tài sản của linh mục mà là của Nhà nước. Do đó, việc quản lý giáo xứ trở thành nhiệm vụ của Nhà nước và linh mục được chỉ định bởi Nhà nước để giúp quản lý giáo xứ. Vì linh mục không phải là chủ sở hữu của giáo xứ, họ không được gọi là cha sở mà thay vào đó là Vicar, từ tiếng Latin nghĩa là \"đại diện\" hoặc \"người thay mặt\". Tóm lại, việc gọi cha xứ là Vicar là do hệ thống giáo luật ở Anh Quốc quy định và phản ánh sự phân hoá quyền lực giữa Nhà nước và Giáo sở, cha vợ trong tiếng Anh đều được gọi là gì? Trong tiếng Anh, cha sở được gọi là \"uncle\" và cha vợ được gọi là \"father-in-law\".Cha xứ và cha sở khác nhau như thế nào? Cha xứ và cha sở là hai chức vụ quan trọng trong giáo hội Công giáo. Tuy nhiên, chúng có những khác biệt nhất định 1. Chức năng Cha xứ là người quản lý và điều hành một giáo xứ cụ thể, đóng vai trò làm trung gian giữa giáo dân và giám mục. Cha sở là người quản lý và điều hành toàn bộ các giáo xứ trong một khu vực được gọi là giáo phận. 2. Quyền hạn Cha xứ được ủy quyền chấp hành các nghi thức tôn giáo, tổ chức các nghi lễ và cầu nguyện cùng giáo dân. Cha sở có quyền hạn nhiều hơn, bao gồm việc ủy quyền các nhiệm vụ cho các linh mục, kiểm soát hoạt động tài chính của các giáo xứ và quyết định các vấn đề quan trọng trong giáo phận. 3. Tầm ảnh hưởng Cha xứ thường chỉ tác động đến cộng đồng tôn giáo trong giáo xứ của mình. Trong khi đó, cha sở có tầm ảnh hưởng rộng hơn, có thể ảnh hưởng đến nhiều giáo xứ và cộng đồng tôn giáo trên toàn giáo phận. Vì vậy, tùy thuộc vào quy mô và vai trò của công việc, cha xứ và cha sở sẽ có những khác biệt cụ thể về chức năng, quyền hạn và tầm ảnh hưởng. Tuy nhiên, cả hai đều đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì và phát triển cộng đồng tôn giáo trong giáo hội Công sĩ trong Giáo hội Công giáo Rôma được gọi là gì trong tiếng Anh? Trong Giáo hội Công giáo Rôma, giáo sĩ thường được gọi là \"clergy\". Tuy nhiên, cụ thể hơn, giáo sĩ có thể được gọi là \"priest\" linh mục, \"bishop\" giám mục, \"cardinal\" hồng y, hay \"pope\" giáo hoàng. Các giáo sĩ thường có nhiệm vụ quản lý các giáo xứ và dẫn lễ trong các thánh lễ tại nhà thờ Công nào không được đặt là cha xứ? Theo Giáo luật hiện hành của Giáo hội Công giáo, không có quy định cụ thể về việc đặt ai là cha xứ trong giáo phận. Thế nhưng, trong trường hợp cần thiết như thực hiện các nghi thức tôn giáo, người được phân công chức vụ quản lý giáo xứ hoặc là giáo sư giáo lý có thể được gọi là cha xứ, tùy thuộc vào hoàn cảnh cụ thể. Tuy nhiên, không có người nào bị cấm không được đặt là cha xứ, chỉ cần tuân thủ quy định và trách nhiệm theo đúng chức vụ đã được phân khác nhau giữa parson và pastor trong tiếng Anh là gì? Parson và pastor là hai từ có nguồn gốc khác nhau và được sử dụng để chỉ những nghề nghiệp khác nhau trong tiếng Anh. Dưới đây là điểm khác nhau giữa hai từ này 1. Người giáo sư Parson là từ được sử dụng để chỉ một giáo sĩ trong Cơ đốc giáo, chủ yếu là những người trực tiếp quản lý một nhà thờ hoặc giáo xứ. Trong khi đó, pastor là từ được sử dụng để chỉ một nhà truyền giáo, thường là người đi khắp thế giới đứng lên mỗi ngày để phục vụ cộng đồng của mình. 2. Chức vụ Parson thường được sử dụng để chỉ một người có chức vụ thần học, trong khi đó pastor là từ được sử dụng trong nhiều tôn giáo và có thể chỉ một người giữ vị trí quan trọng hoặc không quan trọng trong nhà thờ. 3. Công việc Công việc của một parson thường liên quan đến cung cấp các nghi lễ và dịch vụ tôn giáo cho các nhà thờ của họ, trong khi đó công việc của một pastor có thể bao gồm chăm sóc và giúp đỡ cộng đồng bằng cách tổ chức các hoạt động tôn giáo, cầu nguyện, cố vấn và thuyết giảng. Vì vậy, tổng thể có nhiều điểm khác nhau giữa parson và pastor trong tiếng Anh. Tuy nhiên, những điểm khác nhau này đều phụ thuộc vào ngữ cảnh và tôn giáo được sử xứ có thêm chức vụ khác ngoài việc tổ chức lễ nghi tôn giáo không?Có, ngoài việc tổ chức lễ nghi tôn giáo, cha xứ còn có thể được phong tước vị Hồng Y trong những trường hợp liên quan đến thủ tục tố tụng, việc tuân thủ luật lệ và các vụ việc lễ nghi khác. Tuy nhiên, đây không phải là một chức vụ thông thường và chỉ được phong cho những người có thực lực và năng lực tương xứng. Ngoài ra, trong Giáo hội Công giáo, còn có một cơ cấu tổ chức chặt chẽ, thống nhất và ổn định, với các chức sắc, chức vụ và nhà tu hành có quyền thực hiện lễ nghi tôn giáo, giảng đạo và truyền đạo tại cơ sở tôn giáo hoặc địa điểm hợp pháp khóa học được cung cấp tại seminary đều xoay quanh gì trong tiếng Anh?Trước tiên, cần làm rõ rằng seminary là trường dạy nghề hoặc đào tạo tôn giáo ở Mỹ và châu Âu. Nếu bạn đang tìm kiếm thông tin về các khóa học tiếng Anh tại seminary, bạn có thể tham khảo các trường seminary uy tín như Fuller Theological Seminary, Princeton Theological Seminary, hoặc Harvard Divinity School. Các khóa học tiếng Anh tại seminary thường tập trung vào các kỹ năng ngôn ngữ như đọc hiểu, viết và giao tiếp trong ngữ cảnh tôn giáo hoặc chuyên nghiệp. Các môn học thường bao gồm 1. Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh Giúp học sinh nâng cao kiến thức về ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh. 2. Giao tiếp tiếng Anh Giúp học sinh phát triển kỹ năng nói và nghe, cũng như truyền đạt thông tin và đối thoại với người khác trong ngữ cảnh tôn giáo hoặc chuyên nghiệp. 3. Đọc và viết tiếng Anh Giúp học sinh đọc hiểu các văn bản tôn giáo hoặc chuyên nghiệp bằng tiếng Anh và viết các bài luận, báo cáo, và tài liệu chuyên nghiệp theo chuẩn tiếng Anh. Ngoài ra, các khóa học tiếng Anh tại seminary còn thường liên quan đến các chủ đề tôn giáo và chuyên nghiệp như Lịch sử tôn giáo, Đạo đức công việc, Các giáo phái tôn giáo, Các vấn đề xã hội và văn hoá, và các kỹ năng chuyên nghiệp khác liên quan đến lãnh đạo, giảng dạy, tư vấn, và quản lý. Tổng quan, các khóa học tiếng Anh tại seminary đều xoay quanh việc phát triển các kỹ năng ngôn ngữ và hiểu biết chuyên môn tại ngữ cảnh tôn giáo hoặc chuyên
HomeTiếng anhcha xứ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe Vị cha xứ trong ca khúc là người bạn người Ý của Rose có tên Gianantonio. The priest in the video, an Italian man named Gianantonio, was a friend of Rose. WikiMatrix Vị cha xứ có hai người con gái là ánh sáng của đời anh. The parson had two daughters who were the light of his life. OpenSubtitles2018. v3 Cha xứ chúng tôi cứ cho rằng nó muốn gây chú ý… Our father thought she was just trying to get attention. OpenSubtitles2018. v3 ♫ Và ông cha xứ, ổng đã tới, ổng đã tới And the parson, he did come, he did come OpenSubtitles2018. v3 Công bằng thì, anh tống tiền một cha xứ. In fairness, you did blackmail a pastor. OpenSubtitles2018. v3 Sao chúng tôi không thể làm cha xứ hay linh mục? Why can’t we be vicars or priests? OpenSubtitles2018. v3 Đi giúp mấy đứa dưới chuồng ngựa đóng yên cho Cha xứ. Go and help the stable boys harness the horse for the vicar. OpenSubtitles2018. v3 Tôi nghĩ là chúng ta hơn nhau về số lượng đấy cha xứ à. I believe we have you outnumbered, father. OpenSubtitles2018. v3 Cha xứ Marcus từng là người giỏi nhất. Abbot Marcus was the finest of men. OpenSubtitles2018. v3 Tôi là một Cha xứ Anh giáo. I am a vicar in the Church of England. QED nhưng cậu biết Cha xứ nói gì với tôi ko? But you know what my parish priest told me? OpenSubtitles2018. v3 Và vị cha xứ không cho phép làm vậy. And this, the parson would not allow. OpenSubtitles2018. v3 Cha xứ thì vẫn khai như thế. Priest is sticking to the story too. OpenSubtitles2018. v3 ” Ăn mận trả đào “, có phải không, Cha xứ? ” Do unto others “, isn’t that right, Abbot? OpenSubtitles2018. v3 Ông ta là cha xứ à? Is he the priest? OpenSubtitles2018. v3 ” Ông có thể lấy cây thủy tùng, ” vị cha xứ nói. ” You may have the yew tree, ” said the parson. OpenSubtitles2018. v3 Từ cha xứ Bod đấy. From pastor Bob. OpenSubtitles2018. v3 Mi không phải là cha xứ. You’re not a priest. OpenSubtitles2018. v3 Anh ta đang tống tiền cha xứ. He was blackmailing a man of God. OpenSubtitles2018. v3 Anh có gì mới về cái thi thể ở dưới tầng hầm của cha xứ không? Got any new info on that corpse we found in the priest’s basement? OpenSubtitles2018. v3 Cha xứ đã làm đúng. Preacher did the right thing. OpenSubtitles2018. v3 Cha xứ biết nó sẽ đến sao? The pastor had it coming? OpenSubtitles2018. v3 Em không thể tin là anh đưa anh ta số tiền từ cha xứ Bod. I can’t believe you gave him the money from pastor Bob. OpenSubtitles2018. v3 Bằng cách tống tiền cha xứ sao? By blackmailing a pastor? OpenSubtitles2018. v3 Cha xứ sẽ không có nhà nhiều giờ nữa. The vicar won’t be home for hours. OpenSubtitles2018. v3 About Author admin
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” cha xứ “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ cha xứ, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ cha xứ trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Từ cha xứ Bod đấy. From pastor Bob . 2. Ông ta là cha xứ à? Is he the priest ? 3. Tôi là một Cha xứ Anh giáo. I am a vicar in the Church of England . 4. Cha xứ thì vẫn khai như thế. Priest is sticking to the story too . 5. Cha xứ Marcus từng là người giỏi nhất. Abbot Marcus was the finest of men . 6. ” Ăn mận trả đào “, có phải không, Cha xứ? ” Do unto others “, isn’t that right, Abbot ? 7. Công bằng thì, anh tống tiền một cha xứ. In fairness, you did blackmail a pastor . 8. Và vị cha xứ không cho phép làm vậy. And this, the parson would not allow . 9. nhưng cậu biết Cha xứ nói gì với tôi ko? But you know what my parish priest told me ? 10. ” Ông có thể lấy cây thủy tùng, ” vị cha xứ nói. ” You may have the yew tree, ” said the parson . 11. ♫ Và ông cha xứ, ổng đã tới, ổng đã tới And the parson, he did come, he did come 12. Sao chúng tôi không thể làm cha xứ hay linh mục? Why can’t we be vicars or priests ? 13. Cha xứ chúng tôi cứ cho rằng nó muốn gây chú ý… Our father thought she was just trying to get attention . 14. Đi giúp mấy đứa dưới chuồng ngựa đóng yên cho Cha xứ. Go and help the stable boys harness the horse for the vicar . 15. Trên khuôn viên nhà vị cha xứ còn có một cây thủy tùng. On the parsonage’s ground there also lived a yew tree . 16. Vị cha xứ có hai người con gái là ánh sáng của đời anh. The parson had two daughters who were the light of his life . 17. Tôi nghĩ là chúng ta hơn nhau về số lượng đấy cha xứ à. I believe we have you outnumbered, father . 18. Vị cha xứ trong ca khúc là người bạn người Ý của Rose có tên Gianantonio. The priest in the video, an Italian man named Gianantonio, was a friend of Rose . 19. Sự nghi ngờ nhanh chóng bị đổ dồn vào Bá tước Bothwell và những người ủng hộ của ông, đặc biệt là Archibald Douglas, Cha xứ Douglas, chủ nhân của đôi giày đã được tìm thấy tại hiện trường, và cả chính Nữ hoàng. Suspicion quickly fell on the Earl of Bothwell and his supporters, notably Archibald Douglas, Parson of Douglas, whose shoes were found at the scene, and on Mary herself .
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cha xứ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cha xứ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cha xứ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Chủ tịch Lý, cha xứ 2. Cha xứ đã làm đúng. 3. Từ cha xứ Bod đấy. 4. Cha xứ ở Tours; 38. 5. Cha xứ làng quê; 105. 6. Mi không phải là cha xứ. 7. Ông ta là cha xứ à? 8. Tôi là một Cha xứ Anh giáo. 9. Cha xứ thì vẫn khai như thế. 10. Chú tôi là một cha xứ đấy. 11. Đừng chĩa súng vào Cha xứ chứ! 12. Bằng cách tống tiền cha xứ sao? 13. Cha xứ biết nó sẽ đến sao? 14. Anh ta đang tống tiền cha xứ. 15. Đi tìm cha xứ rồi đưa anh dậy 16. Cha xứ Marcus từng là người giỏi nhất. 17. Cha xứ sẽ không có nhà nhiều giờ nữa. 18. Có ý nghĩa hơn ông nghĩ đấy, Cha xứ. 19. " Ăn mận trả đào ", có phải không, Cha xứ? 20. Công bằng thì, anh tống tiền một cha xứ. 21. Sự việc dẫn đến tai Cha xứ bề trên. 22. Và vị cha xứ không cho phép làm vậy. 23. Cha xứ, cứ để dành những ơn huệ đó đi. 24. nhưng cậu biết Cha xứ nói gì với tôi ko? 25. " Ông có thể lấy cây thủy tùng, " vị cha xứ nói. 26. Cha xứ Nicanô đang bị cơn sốt đau gan đánh gục. 27. ♫ Và ông cha xứ, ổng đã tới, ổng đã tới 28. Sao chúng tôi không thể làm cha xứ hay linh mục? 29. Cha xứ chúng tôi cứ cho rằng nó muốn gây chú ý... 30. Đi giúp mấy đứa dưới chuồng ngựa đóng yên cho Cha xứ. 31. Sau khi cha xứ đã đi khỏi, Spencer cũng ra khỏi xe. 32. Trên khuôn viên nhà vị cha xứ còn có một cây thủy tùng. 33. Vị cha xứ có hai người con gái là ánh sáng của đời anh. 34. Trong năm 775-776 vị trí cha xứ của Olivolo Helibolis được tạo ra. 35. Nếu bọn họ cần cả phần hồn thì đi kiếm một cha xứ đi. 36. Tôi nghĩ là chúng ta hơn nhau về số lượng đấy cha xứ à. 37. Dù sao, nó nói về một cha xứ Tin Lành, không phải Công Giáo. 38. Các Cha xứ chăm sóc mọi thương binh bất kể màu quân phục của họ. 39. Em không thể tin là anh đưa anh ta số tiền từ cha xứ Bod. 40. Sau này anh trở thành cha xứ của một trường dòng ở gần Naples, Ý. 41. Vị cha xứ trong ca khúc là người bạn người Ý của Rose có tên Gianantonio. 42. Anh có gì mới về cái thi thể ở dưới tầng hầm của cha xứ không? 43. Dodgson sinh ra ở toà tư dinh cha xứ tại Daresbury, Cheshire, là con thứ ba. 44. Và Giáo hoàng cũng phù hộ cho những gì nhà vua đã làm với Cha xứ Marcus à? 45. Ông là con thứ 5 trong gia đình cha xứ Francis William Rhodes và vợ Louisa Peacock Rhodes. 46. Khi còn nhỏ, anh Átila được học thuyết thần học giải phóng từ các cha xứ ở Belém, Brazil. 47. Những người khác bị bắt, kể cả cha xứ và một chủng sinh, nhưng hôm sau họ đã được thả. 48. Thợ làm bánh là người Ba Lan, người hàng thịt là người Ba Lan, và cha xứ cũng là người Ba Lan. 49. Tuy nhiên, chúng tôi có thể gặp khó khăn nếu cha xứ biết được chúng tôi đang có mặt tại địa phận. 50. 1907 - Cha xứ Eugène Lapointe thành lập hội liên hiệp công nhân công giáo đầu tiên ở Chicoutimi Liên đoàn công nhân tương trợ phương bắc.
cha xứ tiếng anh là gì