Sinh học lớp 11, giáo án Sinh học lớp 11, bài giảng Sinh học lớp 11, tài liệu Sinh học lớp 11, word, pdf, pptx Sinh học lớp 11. Menu. Lúc 15:46 Hôm qua; Trả lời: 0; Ngữ Văn lớp 10.
Mục lục Giải bài tập SGK Sinh học 6 theo chương • Mở đầu sinh học • Đại cương về giới Thực vật • Chương 1: Tế bào thực vật • Chương 2: Rễ • Chương 3: Thân • Chương 4: Lá • Chương 5: Sinh sản sinh dưỡng • Chương 6: Hoa và sinh sản hữu tính • Chương 7: Quả
Bài 42: Hệ sinh thái ; Bài 43: Trao đổi chất trong hệ sinh thái ; Bài 44: Chu trình sinh địa hoá và sinh quyển ; Bài 45: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu xuất sinh thái ; Bài 46: Thực hành: Quản lí và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên ; Bài 47: Ôn tập phần tiến
Bài tập toán lớp 2 học kỳ 2 -Bài 11 Tìm x: a/ x x 4 = 36 b/ 3 x x = 27 c/ 10 x x = 40 d/ x x 7 = 28. e/ 4 x x = 24 f/ x x 8 = 32 g/ 5 x x = 45 h/ 7 x x = 35. Bài tập toán lớp 2 học kỳ 2 -Bài 12: An và Huy có tất cả 26 hòn bi. Nếu An cho Huy 5 hòn bi, Huy cho An 7 hòn bi. Lúc này trong túi 2 bạn có bi = nhau.
46 video bài giảng 208 bài tập 52 đề thi/kiểm tra 299.000 đ/năm. Toán - Lớp Minh Quân trở thành cậu học trò có bảng điểm trong mơ của nhiều học sinh khác trong lớp và Toppy chính là nơi tạo ra cảm hứng học tập tuyệt vời cho cậu học trò nhỏ.
Bài giảng môn Sinh học Lớp 8 - Bài 48: Hệ thầ. Lượt xem: 326. Bài giảng môn Sinh học Lớp 8 - Bài 47: Đại nã. Lượt xem: 253. Bài giảng môn Sinh học Lớp 8 - Tiết 48, Bài 4. Lượt xem: 284. Bài giảng môn Sinh học Lớp 8 - Bài 45: Dây th. Lượt xem: 148. Bài giảng môn Sinh học Lớp 8
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 7 bài 46: Thỏ. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
hSI0v. Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Sinh học Lớp 7 - Bài 46 Thỏ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNội dung text Bài giảng môn Sinh học Lớp 7 - Bài 46 ThỏKIỂM TRA BÀI CŨ Nêu các lớp trong ngành động vật có xương sống mà các em đãNGÀNHđược học ĐỘNG? Kể VẬTtên đại CÓdiện các lớp? XƯƠNG SỐNG LỚP LỚP BÒ LỚP CÁ LỚP CHIM LƯỠNG CƯ SÁT 1LỚP THÚ LỚP CÓ VÚ 2LỚPLỚP THÚTHÚ LỚPLỚP CÓ CÓ VÚ VÚ BÀI 46 THỎ BÀI 46 THỎ I. ĐỜI SỐNG Thỏ sống ven rừng, trong các bụi rậm, có tập tính đào hang để ẩn náu 3LỚPLỚP THÚTHÚ LỚPLỚP CÓ CÓ VÚ VÚ BÀIBÀI 4646 THỎ THỎ I. ĐỜI SỐNG ThỏThỏthườngthườngkiếmkiếmănănvàovàobuổithời gianchiềunàohay? banĂn loạiđêm. Ănthứcthựcăn gìvậtvà cỏbằng, lá câycách nàobằng? cách gặm nhấm. 4LỚPLỚP THÚTHÚ LỚPLỚP CÓ CÓ VÚ VÚ BÀIBÀI 4646 THỎ THỎ I. ĐỜI SỐNG Thân nhiệt của thỏ đo khi trời nóng khoảng 39 ℃, khi trời lạnh cũng khoảng 39 ℃. Thỏ là động vật hằng nhiệt 5Quan sát hình đọc thông tin SGK Tr149 phần I em hãy cho biết - Hình thức thụ tinh của thỏ? Thụ tinh trong - Phôi được phát triển ở đâu? Trong tử cung thỏ mẹ - Bộ phận nào giúp phôi trao đổi chất với cơ thể mẹ? Nhau thai, dây rốn 7THÀNH TỬ CUNG NHAU THAI DÂY RỐN Chất dinh dưỡng Chất bài MÀNG TỬ tiết MÀNG PHÔI CUNGTỬ CUNG Hiện tượng thai sinh là hiện tượng đẻ con có nhau thai HÌNH NHAU THAI CỦA THỎ 8Thằn lằn đẻ trứng Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng? Sự phát triển phôi không phụ thuộc vào lượng noãn hoàng trong trứng. HIỆN Phôi phát triển trong bụng mẹ nên an toàn TƯỢNG và có đủ điều kiện cần cho sự phát triển. THAI SINH Con non được nuôi bằng sữa mẹ nên không phụ thuộc vào nguồn thức ăn ngoài thiên THÚTHÚ LỚPLỚP CÓ CÓ VÚ VÚ BÀIBÀI 4646 THỎ THỎ I. ĐỜI SỐNG 1. Đời sống - Thỏ hoang thường sống ven rừng, các bụi rậm - Thỏ ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm. - Hoạt động về chiều hay ban đêm, có tập tính đào hang và lẩn trốn kẻ thù. - Là động vật hằng nhiệt. 2. Sinh sản -Thụ tinh trong. - Đẻ con có nhau thai thai sinh, nuôi con bằng sữa mẹ. 10LỚPLỚP THÚTHÚ LỚPLỚP CÓ CÓ VÚ VÚ BÀIBÀI 4646 THỎ THỎ II. Cấu tạo ngoài và di chuyển 11Cấu tạo ngoài của thỏ Vành tai lớn, cử động được theo các phía Mắt Mũi thính và lông xúc giác Bộ lông mao dày, ria nhạy bén xốp Chi trước ngắn Đuôi Chi sau dài, khỏeLỚPLỚP THÚTHÚ LỚPLỚP CÓ CÓ VÚ VÚ BÀIBÀI 4646 THỎ THỎ II. Cấu tạo ngoài và di chuyển Quan sát hai hình và đọc thông tin SGK Tr/149, 150 điền nội dung phù hợp vào bảng Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù 14II. Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Cấu tạo ngoài Bộ phận cơ Đặc điểm cấu tạo ngoài Sự thích nghi với đời sống thể và tập tính lẩn trốn kẻ thù Bộ lông Bộ lông mao dày, xốp Giữ nhiệt và che chở Chi trước ngắn Đào hang và di chuyển Chi có vuốt Chi sau dài khoẻ Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi Mũi thính và lông xúc Thăm dò thức ăn và môi giác nhạy bén trường. Giác quan Tai thính vành tai lớn dài cử động Định hướng âm thanh, được theo các phía phát hiện sớm kẻ thù 15LỚPLỚP THÚTHÚ LỚPLỚP CÓ CÓ VÚ VÚ BÀIBÀI 4646 THỎ THỎ II. Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Cấu tạo ngoài Ghi nội dung bảng Đặc điểm cấu tạo ngoài của Thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù 2. Di chuyển 16QuanThỏ disá chuyểnt hình chobằngbiết cáchthỏ dinhảy chuyđồngển bthờiằng bằngcáchcảnàhaio? chân sau. 171. Quan sát hình cho biết Vì sao thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt nhưng vẫn thoát được kẻ thù? Vì đường chạy của thỏ theo hình chữ Z, làm cho kẻ thù bị mất đà nên không thể vồ được thỏ. Lợi dụng khi kẻ thù bị mất đà, thỏ chạy theo một đường khác mà thỏ có thể nhanh chóng lẩn vào bụi rậm. 182. Vì sao Thỏ hoang di chuyển 74km/h nhanh hơn một số loài thú ăn thịt, nhưng đôi khi vẫn không thoát khỏi các loài thú trên? Vì thỏ không dai sức, thú ăn thịt chậm hơn nhưng dai sức hơn, nên càng về sau vận tốc di chuyển của thỏ càng giảm. Nếu thỏ cứ bị đuổi mà không tìm được nơi ẩn trốn sẽ đuối sức → chậm dần nên bị thú khác bắt. 19LỚPLỚP THÚTHÚ LỚPLỚP CÓ CÓ VÚ VÚ BÀIBÀI 4646 THỎ THỎ II. Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Cấu tạo ngoài Ghi nội dung bảng Đặc điểm cấu tạo ngoài của Thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù 2. Di chuyển Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời bằng cả hai chân sau. 20Củng Cố☺Học bài 46, ôn lại các kiến thức đã học để làm nội dung trắc nghiệm. ☺Đọc mục “Em có biết” SGK tr151 ☺Tự đọc bài 47 “Cấu tạo trong của thỏ” ☺Xem trước bài 48 “Đa dạng của lớp Thú”
Lý thuyết môn Sinh học 7Lý thuyết Sinh học lớp 7 bài 46 Thỏ được VnDoc sưu tầm và đăng tải, tổng hợp các câu hỏi lí thuyết trong chương trình giảng dạy môn Sinh học lớp 7. Mời quý thầy cô cùng các bạn tham khảo soạn sinh học lớp 7 bài 46 thỏ dưới tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau Nhóm Tài liệu học tập lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các sinh học lớp 7 bài 46 thỏA. Lý thuyết Sinh học 7 bài 46I. Đời sốngII. Cấu tạo ngoài và di chuyểnB. Trắc nghiệm Sinh học 7 bài 46A. Lý thuyết Sinh học 7 bài 46I. Đời sống1. Đời sống- Trong tự nhiên, thỏ hoang sống ở ven rừng, trong các bụi Có tập tính đào hang, ẩn náu trong bụi rậm để lẩn trốn kẻ thù hay chạy nhanh bằng cách nhảy 2 chân sau khi bị săn Kiếm ăn chủ yếu vào buổi chiều và ban đêm khi nuôi thỏ người ta thường che bớt ánh nắng cho chuồng Thức ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm trong chăn nuôi người ta không làm chuồng thỏ bằng tre hay Là động vật hằng Đặc điểm sinh sản- Thỏ đực có cơ quan giao Thụ tinh trong- Trứng phát triển trong ống dẫn trứng phôi và 1 bộ phận là nhau thai gắn liền với tử cung của thỏ mẹ. + Nhau thai có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi qua dây rốn.+ Cũng qua dây rốn và nhau thai mà chất bài tiết từ phôi được chuyển sang cơ thể Hiện tượng đẻ con có nhau thai gọi là hiện tượng thai Thỏ mẹ mang thai 30 ngày. Trước khi đẻ thỏ mẹ dùng miệng nhỏ lông ở ngực và quanh vú để làm Thỏ con sinh ra chưa có lông, được nuôi bằng sữa mẹ* Ưu điểm của thai sinh so với đẻ trứng- Thai được phát triển trong cơ thể mẹ an toàn hơn- Lấy chất dinh dưỡng trực tiếp từ cơ thể mẹ qua nhau thai đảm bảo đủ chất dinh dưỡng cho thai phát triển- Con non được nuôi bằng sữa mẹ, được mẹ bảo vệ không lệ thuộc vào tự nhiên nhiều khả năng sống sót cao hơnII. Cấu tạo ngoài và di chuyển1. Cấu tạo ngoài- Cơ thể được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng gọi là lông mao giữ nhiệt và che chở cho cơ thể- Chi trước ngắn dùng để đào hang- Chi sau dài khỏe bật nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh- Mũi thính, có ria là những lông xúc giác xúc giác nhạy bén phối hợp cùng khứu giác giúp thỏ thăm dò thức ăn hoặc môi Mắt thỏ không tinh lắm. Mi mắt cử động được, có lông mi giữ nước làm màng mắt không bị khô, bảo vệ cho Tai thính, có vành tai dài, cử động được theo các phía định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù2. Di chuyển- Di chuyển bằng cách nhảy đồng thời bằng cả hai chân sau. - Thỏ chạy không dai sức bằng thú nhưng trong một số trường hợp vẫn thoát được nanh vuốt của con vật săn mồi vì+ Đường chạy của thỏ theo hình zic zac làm cho kẻ thù chạy theo đường thẳng bị mất đà nên không vồ được Trắc nghiệm Sinh học 7 bài 46Câu 1 Ở thỏ, lồng ngực được tạo thành từ sự gắn kết củaA. xương cột sống, xương sườn và xương mỏ xương sườn, xương đòn và xương mỏ xương trụ, xương đòn và xương xương đòn, đốt sống lưng và xương án ACâu 2 Phát biểu nào sau đây về thỏ là sai?A. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần Hàm răng thiếu răng Bán cầu não và tiểu não phát Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ của thềm án DCâu 3 Động vật ăn thực vật khác với động vật ăn thịt ở đặc điểm nào dưới đây?A. Ruột già tiêu Manh tràng phát Dạ dày phát Có đủ các loại án BCâu 4 Ở thỏ, xenlulôzơ được tiêu hóa chủ yếu ở bộ phận nào?A. Manh Kết Tá Hồi án ACâu 5 Môi trường sống của thỏ làa. Dưới biểnb. Bụi rậm, trong hangc. Vùng lạnh giád. Đồng cỏ khô nóngTrong tự nhiên, thỏ hoang sống ở ven rừng, trong các bụi rậm, có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang, bụi rậm để lẩn trốn kẻ thù.→ Đáp án b Câu 6 Thức ăn của thỏ làa. Ăn cỏ, láb. Hồng cầuc. Giun đấtd. ChuộtThỏ ăn cỏ, lá bằng cách gặm nhấm gặm từng mảnh nhỏ→ Đáp án a Câu 7 Nhau thai có vai tròa. Là cơ quan giao phối của thỏb. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôic. Là nơi chứa phôi thaid. Nơi diễn ra quá trình thụ tinhNhau thai có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi qua dây rốn và cũng qua dây rốn vào nhau thai, chất bài tiết từ phôi được chuyển sang cơ thể mẹ.→ Đáp án b Câu 8 Thỏ mẹ mang thai tronga. 5 ngàyb. 10 ngàyc. 20 ngàyd. 30 ngàyThỏ mẹ mang thai trong 30 ngày. Trước khi đẻ, thỏ mẹ dùng miệng nhổ lông ở ngực và xung quanh vú để lót ổ. Thỏ con mới đẻ chưa có lông, chưa mở mắt, được bú sữa mẹ.→ Đáp án d Câu 9 Cơ thể thỏ phủ …a. Vảy sừngb. Lông ốngc. Lông maod. Lông tơCơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng, gọi là lông mao. Bộ lông mao che chở và giữ nhiệt cho cơ thể.→ Đáp án c Câu 10 Chi trước thỏ có vai tròa. Đào hangb. Bật nhảy xac. Giữ thăng bằngd. Đá kẻ thùChi thỏ có vuốt sắc. Chi trước ngắn còn dùng để đào hang; chi sau dài khỏe, bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi.→ Đáp án a Câu 11 Tai thỏ rất thính, có vành tai dài, lớn đểa. Giữ nhiệt cho cơ thểb. Giảm trọng lượngc. Định hướng âm thanh phát hiện kẻ thùd. Bảo vệ mắtTai thỏ rất thính, có vành tai dài, lớn, cử động được theo các phía, định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù.→ Đáp án c Câu 12 Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về đặc điểm của thỏa. Đào hangb. Hoạt động vào ban đêmc. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹd. Là động vật biến nhiệtThỏ là động vật hằng nhiệt, có nhiệt độ cơ thể ổn định không phụ thuộc vào sự thay đổi nhiệt độ của môi trường.→ Đáp án d Câu 13 Khi trốn kẻ thù, thỏ chạya. Theo đường thẳngb. Theo đường zíc zắcc. Theo đường trònd. Theo đường elipKhi lẩn trốn kẻ thù, thỏ chạy theo đường zíc zắc nên dễ trốn thoát.→ Đáp án b Câu 14 Thỏ thuộca. Động vật nguyên sinhb. Lưỡng cưc. Bò sátd. Động vật có vúThỏ là động vật có vú, chúng đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ→ Đáp án d + Lợi dụng khi kẻ thù bị mất đà, thỏ chạy theo 1 đường khác và nhanh chóng lẩn vào bụi rậm để ẩn nấp. Câu 15 Phát biểu nào dưới đây về thỏ là đúng?a. Máu đi nuôi cơ thể là máu Có một vòng tuần Là động vật biến Tim bốn ngăn.→ Đáp án dCâu 16 Xương cột sống của thỏ được phân chia thành các phần theo thứ tự saua. Cổ, thắt lưng, ngực, Cổ, ngực, chậu, Cổ, ngực, Cổ, ngực, thắt lưng, đuôi.→ Đáp án dCâu 17 Đặc điểm nào dưới đây có ở cả thỏ và chim bồ câu?a. Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần Đẻ con.→ Đáp án cCâu 18 Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các răng cửa ...1… và …2… mọc dài, răng hàm …3… còn răng nanh khuyết 1 ngắn sắc; 2 thường xuyên; 3 có mấu nhọnb. 1 cong sắc; 2 thường xuyên; 3 kiểu nghiềnc. 1 cong sắc; 2 không; 3 có mấu dẹpd. 1 cong sắc; 2 thường xuyên; 3 có mấu nhọn→ Đáp án bCâu 19 Ở thỏ, các phần của não đều phát triển, đặc biệt làa. Bán cầu não và tiểu Bán cầu não và thùy khứu Thùy khứu giác và tiểu Tiểu não và hành tủy.→ Đáp án aVới nội dung bài Thỏ các bạn học sinh cần nắm vững kiến thức về đời sống, đặc điểm sinh sản, cấu tạo ngoài và cách di chuyển của thỏ...Như vậy VnDoc đã giới thiệu các bạn tài liệu Lý thuyết Sinh học lớp 7 bài 46 Thỏ. Hy vọng đây là tài liệu hay cho các em học sinh tham khảo, ôn tập và củng cố thêm kiến thức được học về thỏ, từ đó vận dụng làm các bài tập liên quan hiệu quả, đạt điểm cao trong các bài kiểm tra Sinh học 7 sắp tới. Chúc các em học tài liệu trên, mời các bạn tham khảo thêm tài liệu Sinh học lớp 7, Giải Vở BT Sinh Học 7, Trắc nghiệm Sinh học 7, Giải bài tập Sinh học 7, Tài liệu học tập lớp 7 được cập nhật liên tục trên VnDoc để học tốt môn Sinh học hơn.
03/05/2022 Sinh học lớp 7 87 Views Giải Sinh lớp 7 Bài 46 Thỏ Bài 1 Hãy nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống. Lời giải Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống được trình bày ở bảng sau Bộ phận cơ thể Đặc điểm cấu tạo ngoài Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù Bộ lông Bộ lông mao, dày, xốp Che chở và giữ nhiệt cho cơ thể. Chi có vuốt Chi trước ngắn. Chi sau dài khỏe. Dùng để đào hang. Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi. Giác quan Mũi thính và lông xúc giác nhạy cảm. Tai rất tính có vành tai lớn, dài cử động được theo các phía. Phối hợp cùng khứu giác giúp thỏ thăm dò thức ăn hoặc môi trường. Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù. Bài 2 Hãy cho biết vì sao thỏ hoang di chuyển với vận tốc tối đa là 74 km/h, trong khi đó cáo xám 64km/h; chó săn 68km/h ; chó sói 69,23km/h, thế mà trong nhiều trường hợp thỏ rừng vẫn không thoát khỏi những loài thú ăn thịt kể trên. Lời giải Thỏ hoang di chuyển nhanh hơn thú ăn thịt nó, nhưng nó không dai sức bằng, nên càng về sau vận tốc di chuyển càng giảm, lúc đó nó phải làm mồi cho thú ăn thịt. Bài 3 Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh. Lời giải Ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh là Thai sinh không bị lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng như các động vật có xương sống đẻ trứng. Phôi được phát triển trong bụng mẹ an toàn và điều kiện sống thích hợp cho phát triển. Con non được nuôi bằng sữa mẹ không bị lệ thuộc vào thức ăn ngoài thiên nhiên. Check Also Giải Sinh lớp 7 Bài 56 Cây phát sinh giới động vật Giải Sinh lớp 7 Bài 56 Cây phát sinh giới động vật Bài 1 Trình …
Hướng dẫn giải bài tập SGK Sinh học 7 Bài 46 Thỏ giúp các em học sinh phát triển tư duy phân tích, tổng hợp, khái quát hoá những đặc điểm đời sống và hình thức sinh sản của thỏ. Bài tập 1 trang 151 SGK Sinh học 7 Hãy nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống. Bài tập 2 trang 151 SGK Sinh học 7 Hãy cho biết vì sao thỏ hoang di chuyển với vận tốc tối đa là 74 km/h, trong khi đó cáo xám 64km/h; chó săn 68km/h; chó sói 69,23km/h, thế mà trong nhiều trường hợp thỏ rừng vẫn không thoát khỏi những loài thú ăn thịt kể trên. Bài tập 3 trang 151 SGK Sinh học 7 Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh. Bài tập 1 trang 105 SBT Sinh học 7 Hãy nêu đặc điểm đời sống và sinh sản của thỏ? Bài tập 2 trang 105 SBT Sinh học 7 Hãy điền các thông tin phù hợp vào các ô trống trong bảng đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù Bộ phận cơ thê Đặc điểm cấu tạo ngoài Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù Bộ lông -Chi có vuốt -Chi trước -Chi sau Giác quan -Mũi -Lông xúc giác -Tai -Vành tai ' Bài tập 1 trang 111 SBT Sinh học 7 Tại sao nói sự sinh sản của thỏ tiến hóa hơn thằn lằn? Bài tập 2 trang 111 SBT Sinh học 7 Hãy điền các thông tin phù hợp vào các ô trống trong bảng sau về so sánh đời sống cấu tạo ngoài của chim với thỏ. Tiêu chí Chim Thỏ Khác nhau Đời sống Bộ lông Da Miệng Mắt Tai Chi trước Chi sau Đặc điểm sinh sản Giống nhau Bài tập 1 trang 112 SBT Sinh học 7 Đời sống của thỏ có các đặc điểm là A. có tập tính sống ấn náu trong hang, bụi rậm đế lấn trốn kẻ thù. B. kiếm ăn chủ yếu về buổi chiều hay ban đêm, ăn cỏ, lá bằng cách gặm nhấm gặm từng mảnh nhỏ. C. là động vật hằng nhiệt. D. cả A, B và C. Bài tập 2 trang 112 SBT Sinh học 7 Sinh sản của thỏ có đặc điểm A. có cơ quan giao phối, thụ tinh trong. B. có hiện tượng thai sinh. C. thỏ con mới đẻ yếu, chưa mở mắt, được bú sữa mẹ. D. cả A, B và C. Bài tập 3 trang 112 SBT Sinh học 7 Bộ lông của thỏ là A. lông mao dày, xốp, có tác dụng giữ nhiệt và giúp thỏ an toàn khi lẩn trốn trong bụi rậm. B. lông vũ dày, mượt, có tác dụng giúp thỏ an toàn khi lẩn trốn trong bụi rậm. C. lông mao dày, xốp, có tác dụng che chở cho con non khi mới đẻ. D. lông vũ dày, xốp, có tác dụng giữ nhiệt. Bài tập 4 trang 112 SBT Sinh học 7 Thỏ có A. mũi và tai không thính. B. mũi và tai rất thính. C. tai rất thính nhưng khứu giác kém. D. mũi rất thính nhưng tai kém thính nên vành tai phải to để hứng âm thanh.
YOMEDIA Bài tập trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 46 Thỏ online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học. Câu hỏi trắc nghiệm 10 câu A. Hoạt động ban ngày B. Đẻ con, nuôi con bằng sữa mẹ. C. Thỏ là động vật hằng nhiệt D. Cơ thể phủ lông mao A. lớp vảy xương B. bộ lông vũ C. bộ lông mao D. lớp vảy sừng A. Định hướng âm thanh, sớm phát hiện kẻ thù. B. Đào hang dễ dàng C. Thăm dò thức ăn và tìm hiểu môi trường D. Che chở và giữ nhiệt cho cơ thể A. Dưới biển B. Bụi rậm, trong hang C. Vùng lạnh giá D. Đồng cỏ khô nóng A. Ăn cỏ, lá B. Hồng cầu C. Giun đất D. Chuột A. Là cơ quan giao phối của thỏ B. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôi C. Là nơi chứa phôi thai D. Nơi diễn ra quá trình thụ tinh A. 5 ngày B. 10 ngày C. 20 ngày D. 30 ngày A. Đào hang B. Bật nhảy xa C. Giữ thăng bằng D. Đá kẻ thù A. Theo đường thẳng B. Theo đường zíc zắc C. Theo đường tròn D. Theo đường elip A. Động vật nguyên sinh B. Lưỡng cư C. Bò sát D. Động vật có vú ZUNIA9 XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 7 YOMEDIA
sinh học lớp 7 bài 46